Nếu người nói nhiều kinh, không hành trì, phóng dật; như kẻ chăn bò người, không phần Sa-môn hạnh.Kinh Pháp cú (Kệ số 19)
Không thể lấy hận thù để diệt trừ thù hận. Kinh Pháp cú
Ðêm dài cho kẻ thức, đường dài cho kẻ mệt, luân hồi dài, kẻ ngu, không biết chơn diệu pháp.Kinh Pháp cú (Kệ số 60)
Ai bác bỏ đời sau, không ác nào không làm.Kinh Pháp cú (Kệ số 176)
Cỏ làm hại ruộng vườn, si làm hại người đời. Bố thí người ly si, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 358)
Tìm lỗi của người khác rất dễ, tự thấy lỗi của mình rất khó. Kinh Pháp cú
Lửa nào bằng lửa tham! Chấp nào bằng sân hận! Lưới nào bằng lưới si! Sông nào bằng sông ái!Kinh Pháp cú (Kệ số 251)
Người có trí luôn thận trọng trong cả ý nghĩ, lời nói cũng như việc làm. Kinh Pháp cú
Người ta trói buộc với vợ con, nhà cửa còn hơn cả sự giam cầm nơi lao ngục. Lao ngục còn có hạn kỳ được thả ra, vợ con chẳng thể có lấy một chốc lát xa lìa.Kinh Bốn mươi hai chương
Chiến thắng hàng ngàn quân địch cũng không bằng tự thắng được mình. Kinh Pháp cú
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Phật Thuyết Chư Pháp Bổn Vô Kinh [佛說諸法本無經] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 3 »»
Tải file RTF (7.653 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
» Càn Long (PDF, 0.56 MB) » Vĩnh Lạc (PDF, 0.68 MB)
Ttaka V1.12, Normalized Version
T15n0651_p0768b18║
T15n0651_p0768b19║
T15n0651_p0768b20║ 佛說諸法本無經卷下
T15n0651_p0768b21║
T15n0651_p0768b22║ 隋天竺三藏闍那崛多譯
T15n0651_p0768b23║ 爾時曼殊尸利 童真復白佛言。世 尊。我欲說
T15n0651_p0768b24║ 雞羅句。佛言。曼殊尸利 。汝可辯說。曼殊尸利
T15n0651_p0768b25║ 言。世 尊。諸眾生得到 菩提。是雞羅句。佛言。
T15n0651_p0768b26║ 曼殊尸利 。何 因是雞羅句。曼殊尸利 言。諸
T15n0651_p0768b27║ 法不到 不普到 。不順到 已離到 。非證時非不
T15n0651_p0768b28║ 證時。過智離到 故。彼是此雞羅句。世 尊。諸
T15n0651_p0768b29║ 眾生得到 遍智。是雞羅句。佛言。曼殊尸利 。
T15n0651_p0768c01║ 何 因諸眾生得到 遍智。是雞羅句。曼殊尸利
T15n0651_p0768c02║ 言。世 尊。諸種諸處無諸眾生。順到 遍智自
T15n0651_p0768c03║ 性故。名得到 遍智。世 尊。其遍智者。無有得
T15n0651_p0768c04║ 到 相應現住 。何 以 故。世 尊。眾生自性即遍
T15n0651_p0768c05║ 智故。彼是此雞羅句。世 尊。諸眾生具 足遍
T15n0651_p0768c06║ 智。是雞羅句。佛言。曼殊尸利 。何 因是雞羅
T15n0651_p0768c07║ 句。曼殊尸利 言。世 尊。諸法無自離自。無自
Ttaka V1.12, Normalized Version
T15n0651_p0768b18║
T15n0651_p0768b19║
T15n0651_p0768b20║ 佛說諸法本無經卷下
T15n0651_p0768b21║
T15n0651_p0768b22║ 隋天竺三藏闍那崛多譯
T15n0651_p0768b23║ 爾時曼殊尸利 童真復白佛言。世 尊。我欲說
T15n0651_p0768b24║ 雞羅句。佛言。曼殊尸利 。汝可辯說。曼殊尸利
T15n0651_p0768b25║ 言。世 尊。諸眾生得到 菩提。是雞羅句。佛言。
T15n0651_p0768b26║ 曼殊尸利 。何 因是雞羅句。曼殊尸利 言。諸
T15n0651_p0768b27║ 法不到 不普到 。不順到 已離到 。非證時非不
T15n0651_p0768b28║ 證時。過智離到 故。彼是此雞羅句。世 尊。諸
T15n0651_p0768b29║ 眾生得到 遍智。是雞羅句。佛言。曼殊尸利 。
T15n0651_p0768c01║ 何 因諸眾生得到 遍智。是雞羅句。曼殊尸利
T15n0651_p0768c02║ 言。世 尊。諸種諸處無諸眾生。順到 遍智自
T15n0651_p0768c03║ 性故。名得到 遍智。世 尊。其遍智者。無有得
T15n0651_p0768c04║ 到 相應現住 。何 以 故。世 尊。眾生自性即遍
T15n0651_p0768c05║ 智故。彼是此雞羅句。世 尊。諸眾生具 足遍
T15n0651_p0768c06║ 智。是雞羅句。佛言。曼殊尸利 。何 因是雞羅
T15n0651_p0768c07║ 句。曼殊尸利 言。世 尊。諸法無自離自。無自
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 3 quyển »
Tải về dạng file RTF (7.653 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.134.117.239 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập